Mặt hàng |
7 tháng 2017 |
7 tháng 2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
2.644.149.380 |
2.083.133.800 |
26,93 |
điện thoại các loại và linh kiện |
627.779.731 |
451.731.898 |
38,97 |
máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện |
289.102.170 |
223.781.460 |
29,19 |
dâu thô |
234.377.710 |
72.133.480 |
224,92 |
Phương tiện vận tải phụ tùng |
183.315.814 |
185.015.501 |
-0,92 |
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác |
182.995.674 |
174.658.185 |
4,77 |
hàng thủy sản |
137.482.956 |
132.182.393 |
4,01 |
sản phẩm từ sắt thép |
85.467.223 |
70.513.968 |
21,21 |
sắt thép các loại |
82.162.894 |
66.075.923 |
24,35 |
hàng dệt, may |
57.084.167 |
47.072.203 |
21,27 |
xơ, sợi dệt các loại |
49.109.146 |
37.165.190 |
32,14 |
hạt điều |
48.857.687 |
41.443.597 |
17,89 |
ca phê |
40.987.003 |
30.182.200 |
35,80 |
kim loại thường khác và sản phẩm |
38.741.791 |
17.801.725 |
117,63 |
sản phẩm hóa chất |
32.573.509 |
30.301.152 |
7,50 |
sản phẩm từ chất dẻo |
29.147.666 |
26.667.385 |
9,30 |
giày dép các loại |
26.678.823 |
22.249.011 |
19,91 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
25.857.376 |
29.087.208 |
-11,10 |
nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
25.004.038 |
23.129.273 |
8,11 |
hàng rau quả |
23.633.999 |
23.701.622 |
-0,29 |
Dây điện và dây cáp điện |
23.004.336 |
13.969.005 |
64,68 |
chất dẻo nguyên liệu |
21.581.854 |
19.078.885 |
13,12 |
sản phẩm gốm, sứ |
20.774.178 |
19.434.391 |
6,89 |
hạt tiêu |
20.715.781 |
20.760.402 |
-0,21 |
xăng dầu các loại |
20.353.263 |
52.089.025 |
-60,93 |
vải mành, vải kỹ thuật khác |
18.991.130 |
10.096.597 |
88,09 |
gỗ và sản phẩm gỗ |
12.126.753 |
11.560.522 |
4,90 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
12.058.511 |
4.903.860 |
145,90 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
10.806.346 |
10.378.415 |
4,12 |
sản phẩm từ cao su |
9.774.594 |
5.616.348 |
74,04 |
túi xách, ví, vali, mũ, ô dù |
8.626.097 |
8.181.279 |
5,44 |
hóa chất |
8.294.754 |
8.271.813 |
0,28 |
than đá |
6.749.795 |
1.551.372 |
335,09 |
phân bón các loại |
3.999.840 |
2.118.562 |
88,80 |
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
2.671.469 |
2.621.205 |
1,92 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
1.373.803 |
1.172.059 |
17,21 |
Quặng và khoáng sản |
55.700 |
89.679 |
-37,89 |
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn