Thị trường xuất khẩu chè 2 tháng đầu năm 2018
Thị trường |
2T/2018 |
(%) so sánh 2T/2018 với cùng kỳ |
||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng kim ngạch XK |
16.537 |
25.784.547 |
-4,94 |
0,69 |
Pakistan |
2.846 |
5.907.975 |
-40,42 |
-31,43 |
Nga |
2.747 |
4.234.661 |
-2,62 |
12,53 |
Đài Loan |
2.070 |
2.809.528 |
12,75 |
7,35 |
Trung Quốc |
1.127 |
1.744.850 |
3,11 |
43,45 |
Mỹ |
1.220 |
1.357.079 |
100 |
93,51 |
Indonesia |
1.174 |
1.281.207 |
-4,08 |
41,71 |
Saudi Arabi |
315 |
894.398 |
-11,52 |
4,07 |
Ba Lan |
398 |
619.441 |
85,12 |
50,6 |
Malaysia |
687 |
608.152 |
43,72 |
79,22 |
U.A.E |
346 |
502.445 |
-10,59 |
-19,21 |
Đức |
101 |
381.474 |
98,04 |
207,75 |
Philippines |
130 |
340.344 |
188,89 |
656,32 |
Ukraine |
186 |
314.106 |
55 |
55,01 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
85 |
197.998 |
10,39 |
35,82 |
Ấn Độ |
84 |
95.436 |
-79,76 |
-77,93 |
(Vinanet tính toán từ số liệu của TCHQ)
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn