Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, kết thúc tháng 1/2018 kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Lào đạt 54,4 triệu USD, tăng 6,55% so với tháng 12/2017 và tăng 24,5% so với cùng kỳ năm trước.
Tên nhóm/mặt hàng |
Tháng 1/2018 |
So với cùng kỳ 2017 |
||
Lượng(Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (%) |
Trị giá (%) |
|
Tổng |
|
54.477.419 |
|
24,50 |
Sắt thép các loại |
15.221 |
10.858.894 |
63,26 |
102,64 |
Xăng dầu các loại |
12.625 |
8.097.003 |
-21,2 |
-6,94 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
5.635.555 |
|
35,96 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
4.697.381 |
|
163,97 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
3.284.171 |
|
64,6 |
Phân bón các loại |
3.554 |
1.276.757 |
135,05 |
134,97 |
Hàng rau quả |
|
1.000.180 |
|
31,75 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
933.653 |
|
-35,12 |
Dây điện và dây cáp điện |
|
896.644 |
|
217,29 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
885.270 |
|
-3,21 |
Clanhke và xi măng |
12.682 |
861.260 |
22,32 |
36,42 |
Sản phẩm gốm, sứ |
|
700.221 |
|
137,23 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
|
438.077 |
|
54,8 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
|
393.854 |
|
48,73 |
Hàng dệt, may |
|
302.121 |
|
-28,91 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
|
111.915 |
|
134 |
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn