Mặt hàng |
9 tháng 2017 (USD) |
9 tháng 2016 (USD) |
So sánh (%) |
Tổng |
2.249.374.677 |
1.798.508.956 |
25,00 |
Sắt thép các loại |
407.416.366 |
245.789.618 |
66,14 |
Xăng dầu các loại |
301.532.182 |
232.271.695 |
29,79 |
Hàng dệt, may |
280.046.295 |
196.960.011 |
42,18 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
152.495.254 |
124.711.555 |
22,47 |
Phân bón các loại |
104.978.877 |
67.859.186 |
54,69 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
87.912.102 |
79.421.189 |
10,91 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
67.240.980 |
79.905.968 |
-15,8 |
Sản phẩm từ sắt thép |
63.725.494 |
54.685.052 |
17,02 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
62.070.670 |
61.099.449 |
1,73 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
46.004.080 |
33.382.524 |
39,17 |
Sản phẩm hóa chất |
45.688.027 |
44.210.292 |
3,69 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
43.278.238 |
32.424.459 |
33,77 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
39.250.276 |
39.175.245 |
0,72 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
33.769.577 |
31.347.358 |
7,85 |
Dây điện và dây cáp điện |
28.295.461 |
28.078.361 |
0,82 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
26.399.592 |
1.823.205 |
1.347,98 |
Xơ, sợi dệt các loại |
19.127.069 |
14.303.256 |
34,45 |
Hóa chất |
17.956.196 |
16.341.866 |
9,86 |
Sản phẩm gốm, sứ |
15.627.755 |
17.323.402 |
-9,31 |
Hàng thủy sản |
11.919.677 |
10.903.084 |
9,32 |
Clanhke và xi măng |
9.994.699 |
15.838.009 |
-36,83 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
7.409.467 |
6.351.331 |
16,96 |
Chất dẻo nguyên liệu |
6.537.183 |
5.570.140 |
17,61 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
6.307.284 |
9.996.318 |
-37,04 |
Sản phẩm từ cao su |
4.412.714 |
2.812.467 |
57,18 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
1.901.080 |
3.451.292 |
-44,92 |
Cà phê |
1.471.691 |
1.153.076 |
27,63 |
Hàng rau quả |
684.626 |
1.826.894 |
-65,35 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn