Dự báo xuất khẩu các mặt hàng chính
(ĐVT: triệu AUD)
|
2014-2015 |
2015-2016 |
2016-2017 |
2015-2016 so 2014-2015 (%) |
2016-2017 so 2015-2016 (%) |
|
|
|
Dự báo |
|
|
Nông sản và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
Lúa mì |
5.547 |
5.120 |
6.419 |
-7,7 |
25,4 |
Rượu vang |
1.983 |
2.184 |
2.247 |
10,2 |
2,9 |
Thịt bò và bê |
8.858 |
8.285 |
6.895 |
-6,5 |
-16,8 |
Len |
3.154 |
3.283 |
3.375 |
4,1 |
2,8 |
Tổng XK nông sản và thuỷ sản |
45.364 |
46.094 |
49.144 |
1,6 |
6,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên và năng lượng |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại và kim loại |
|
|
|
|
|
Nhôm |
11.110 |
10.228 |
10.119 |
-7,9 |
-1,1 |
Bô-xit |
934 |
992 |
926 |
6,2 |
-6,7 |
Ô xít nhôm |
6.353 |
5.995 |
5.843 |
-5,6 |
-2,5 |
Nhôm (thỏi kim loại) |
3.823 |
3.241 |
3.350 |
-15,2 |
3,4 |
Đồng |
8.468 |
8.105 |
7.579 |
-4,3 |
-6,5 |
Vàng |
13.048 |
15.687 |
17.353 |
20,2 |
10,6 |
Quặng sắt |
54.519 |
47.768 |
62.230 |
-12,4 |
30,3 |
Nikel |
3.583 |
2.478 |
2.245 |
-30,8 |
-9,4 |
Kẽm |
3.073 |
2.626 |
2.582 |
-14,5 |
-1,7 |
Năng lượng |
|
|
|
|
|
Dầu thô |
8.656 |
5.444 |
6.221 |
-37,1 |
14,3 |
LNG |
16.895 |
16.546 |
23.713 |
-2,1 |
43,3 |
Than |
37.870 |
34.502 |
58.358 |
-8,9 |
69,1 |
Luyện kim |
21.813 |
19.803 |
39.988 |
-9,2 |
101,9 |
Nhiệt |
16.057 |
14.700 |
18.370 |
-8,5 |
25,0 |
Tổng XK tài nguyên và năng lượng |
171.972 |
157.374 |
166.132 |
-8,5 |
11,7 |
Tổng XK hàng hoá |
217.336 |
218.211 |
210.792 |
-7,4 |
3,1 |
Nguồn tin: Cổng Thông tin điện tử Bộ Công Thương
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn