Nhóm hàng |
10 tháng 2017 (USD) |
So sánh cùng kỳ 2016 (%) |
Tổng |
563.349.516 |
50,32 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
59.732.953 |
45,51 |
Sản phẩm từ sắt thép |
58.242.704 |
112,94 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
54.302.248 |
60,62 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
28.235.670 |
35,28 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
22.540.385 |
19,57 |
Sắt thép các loại |
16.163.200 |
28,45 |
Hàng dệt, may |
13.441.320 |
44,69 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
8.717.582 |
0,1 |
Sản phẩm gốm, sứ |
5.268.134 |
-5,35 |
Chất dẻo nguyên liệu |
3.582.652 |
-1,64 |
Hóa chất |
2.284.910 |
31,29 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
1.886.246 |
2,79 |
Clanhke và xi măng |
1.027.815 |
-17,33 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn