Nhóm/mặt hàng |
10 tháng 2017 (USD) |
10 tháng 2016 (USD) |
So sánh (%) |
Tổng |
374.238.869 |
335.647.466 |
11,50 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
102.986.957 |
100.981.174 |
1,99 |
Hàng thủy sản |
54.972.199 |
51.608.527 |
6,52 |
Hàng dệt, may |
37.274.705 |
40.721.168 |
-8,46 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
19.319.952 |
18.934.577 |
2,04 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
10.044.711 |
7.840.152 |
28,12 |
Sản phẩm từ sắt thép |
7.764.269 |
457.387 |
1.597,53 |
Sắt thép các loại |
5.282.249 |
5.660.716 |
-6,69 |
Chè |
2.967.049 |
2.677.821 |
10,80 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1.570.687 |
1.767.868 |
-11,15 |
Sản phẩm từ cao su |
1.371.096 |
690.070 |
98,69 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
524.835 |
412.113 |
27,35 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn