Nhóm/mặt hàng |
10 tháng 2017 (USD) |
10 tháng 2016 (USD) |
So sánh (%) |
Tổng |
3.069.157.892 |
2.211.179.837 |
38,80 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
473.190.590 |
315.656.147 |
49,91 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
429.853.221 |
268.014.668 |
60,38 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
371.663.996 |
194.374.105 |
91,21 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
268.094.788 |
180.738.962 |
48,33 |
Hóa chất |
191.412.669 |
163.399.253 |
17,14 |
Sắt thép các loại |
116.704.492 |
7.526.291 |
1.450,62 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
102.558.222 |
35.846.776 |
186,10 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
73.213.322 |
61.618.599 |
18,82 |
Cà phê |
71.294.042 |
62.759.744 |
13,60 |
Cao su |
71.228.497 |
103.601.074 |
-31,25 |
Hạt tiêu |
68.800.220 |
76.400.821 |
-9,95 |
Sản phẩm từ sắt thép |
52.907.438 |
44.961.740 |
17,67 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
49.929.363 |
44.294.429 |
12,72 |
Giày dép các loại |
49.449.301 |
36.982.546 |
33,71 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
47.459.370 |
39.328.547 |
20,67 |
Hàng dệt, may |
46.468.547 |
29.369.641 |
58,22 |
Than đá |
42.742.195 |
1.954.901 |
2.086,41 |
Sản phẩm hóa chất |
37.282.843 |
34.079.414 |
9,40 |
Hạt điều |
35.227.321 |
22.902.048 |
53,82 |
Chất dẻo nguyên liệu |
25.360.882 |
15.574.352 |
62,84 |
Hàng thủy sản |
15.678.872 |
16.414.051 |
-4,48 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
15.497.188 |
7.556.625 |
105,08 |
Sản phẩm từ cao su |
4.316.073 |
3.214.349 |
34,28 |
Chè |
1.873.451 |
1.553.433 |
20,60 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1.550.927 |
2.148.115 |
-27,80 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
461.155 |
521.408 |
-11,56 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
273.889 |
1.455.307 |
-81,18 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn