Hàng hóa xuất khẩu sang Thái Lan 6 tháng năm 2018
Mặt hàng |
T6/2018 (USD) |
+/- so với T5/2918 (%) |
6T/2018 USD) |
+/- so với cùng kỳ 2017 (%) |
Tổng |
482.887.449 |
-7,35 |
2.701.753.970 |
21,55 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
134.452.501 |
-0,33 |
745.240.373 |
49,15 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
34.641.842 |
-14,35 |
216.773.237 |
-14,59 |
Dầu thô |
47.163.178 |
-29,46 |
213.095.352 |
-1,96 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
33.582.546 |
-2,88 |
188.865.772 |
20,23 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
31.993.728 |
2,98 |
184.657.639 |
18,55 |
Sản phẩm từ sắt thép |
20.258.218 |
-24,56 |
147.757.288 |
109,20 |
Hàng thủy sản |
21.184.693 |
-16,74 |
130.690.233 |
16,26 |
Sắt thép các loại |
19.763.632 |
35,43 |
101.732.962 |
42,74 |
Hàng dệt, may |
14.867.871 |
3,27 |
71.382.027 |
48,39 |
Xơ, sợi dệt các loại |
9.008.449 |
-2,53 |
55.243.874 |
31,90 |
Cà phê |
18.596.320 |
2,05 |
50.239.274 |
76,39 |
Hạt điều |
7.755.051 |
-24,25 |
40.653.582 |
6,48 |
Sản phẩm hóa chất |
5.710.340 |
-17,26 |
36.624.425 |
34,24 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
5.112.398 |
-3,68 |
33.410.539 |
24,25 |
Hàng rau quả |
4.417.146 |
27,53 |
30.526.866 |
37,36 |
Giày dép các loại |
6.597.885 |
29,49 |
27.026.658 |
17,42 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
3.669.925 |
19,64 |
26.635.103 |
-22,74 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
5.301.666 |
5,33 |
25.422.118 |
20,86 |
Dây điện và dây cáp điện |
3.680.760 |
-11,68 |
24.141.013 |
22,65 |
Chất dẻo nguyên liệu |
3.367.667 |
-4,55 |
19.484.910 |
3,82 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
3.585.207 |
16,16 |
17.061.039 |
68,92 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
2.146.827 |
15,95 |
16.649.121 |
-30,36 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
2.253.214 |
-14,73 |
15.578.586 |
50,61 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác |
2.518.878 |
38,90 |
14.685.951 |
-8,81 |
Sản phẩm gốm, sứ |
3.276.068 |
91,21 |
14.306.917 |
-19,62 |
Xăng dầu các loại |
20.624 |
|
13.473.178 |
4.402,54 |
Hạt tiêu |
1.192.333 |
-58,73 |
12.691.108 |
-31,10 |
Than các loại |
894.5 |
-53,64 |
10.416.421 |
53,93 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
2.219.244 |
30,42 |
9.990.574 |
9,54 |
Sản phẩm từ cao su |
1.142.825 |
14,44 |
6.782.606 |
-17,11 |
Hóa chất |
618.083 |
-54,01 |
6.684.650 |
-10,49 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
888.893 |
-23,34 |
6.627.748 |
-8,87 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
384.127 |
-4,54 |
3.725.772 |
64,29 |
Phân bón các loại |
183.82 |
-62,59 |
1.855.268 |
-46,51 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
170.293 |
29,37 |
925.048 |
-24,41 |
Quặng và khoáng sản khác |
38.836 |
|
42.745 |
-23,26 |
(*Vinanet tính toán số liệu từ TCHQ)
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn