Xuất khẩu sang thị trường Anh 7 tháng năm 2018
Mặt hàng |
7T/2018 |
+/- so với cùng kỳ 2017 (%)* |
||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
|
3.171.870.803 |
|
11,37 |
Hàng thủy sản |
|
156.564.236 |
|
14,88 |
Hàng rau quả |
|
3.554.623 |
|
-3,85 |
Hạt điều |
8.34 |
77.113.623 |
-8,64 |
-10,02 |
Cà phê |
29.89 |
54.926.872 |
42,48 |
13,55 |
Hạt tiêu |
2.65 |
11.587.481 |
5,92 |
-35,87 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
10.180.244 |
|
6,54 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
61.300.524 |
|
10,02 |
Cao su |
1.414 |
2.084.191 |
52,04 |
10,39 |
Sản phẩm từ cao su |
|
9.464.587 |
|
31,36 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
|
50.751.106 |
|
9,76 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
|
8.171.798 |
|
38,41 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
164.497.104 |
|
-0,92 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
|
1.048.118 |
|
2,94 |
Xơ, sợi dệt các loại |
6.613 |
7.389.852 |
-40,44 |
-24,21 |
Hàng dệt, may |
|
428.962.217 |
|
5,87 |
Giày dép các loại |
|
375.303.514 |
|
-4,85 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
|
9.445.556 |
|
5,71 |
Sản phẩm gốm, sứ |
|
12.742.039 |
|
-23,82 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
2.158.702 |
|
80,99 |
Sắt thép các loại |
53.002 |
42.232.655 |
45,03 |
60,63 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
27.477.524 |
|
37,45 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
|
19.775.128 |
|
21,15 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
133.085.849 |
|
8,05 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
1.224.051.195 |
|
21,79 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
102.801.406 |
|
43,14 |
Dây điện và dây cáp điện |
|
3.919.261 |
|
307,97 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
20.357.347 |
|
38,40 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
|
43.147.711 |
|
13,90 |
(*Vinanet tính toán số liệu từ THCQ)
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn