Thị trường |
6T/2018 |
+/- so với cùng kỳ (%) |
||
Lượng (chiếc) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng cộng |
12.384 |
329.282.186 |
-75,71 |
-68,46 |
Thái Lan |
10.129 |
204.328.561 |
-47,16 |
-41,11 |
Trung Quốc |
402 |
10.966.933 |
-88,42 |
-91,68 |
Nhật Bản |
362 |
22.010.251 |
-82,67 |
-65,84 |
Nga |
358 |
27.743.079 |
-10,95 |
44 |
Đức |
233 |
11.257.799 |
-65,22 |
-73,51 |
Mỹ |
183 |
11.679.740 |
-88,56 |
-73,17 |
Hàn Quốc |
124 |
6.919.148 |
-97,53 |
-92,56 |
Pháp |
26 |
3.452.915 |
73,33 |
201,66 |
Anh |
21 |
2.323.300 |
-90,87 |
-83,5 |
Canada |
12 |
547.092 |
-64,71 |
-61,71 |
Indonesia |
11 |
272.891 |
-99,9 |
-99,85 |
(Vinanet tính toán từ số liệu của TCHQ)
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn