Mặt hàng |
5 tháng 2017 |
5 tháng 2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
1.943.532.435 |
1.980.937.703 |
-1,89 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
693.202.621 |
783.752.807 |
-11,55 |
giày dép các loại |
269.823.963 |
251.955.514 |
7,09 |
hàng dệt may |
263.188.413 |
257.120.387 |
2,36 |
gỗ và sản phẩm gỗ |
123.372.726 |
136.200.300 |
-9,42 |
máy vi tính,sản phẩm điện tử và linh kiện |
89.586.078 |
130.535.321 |
-31,37 |
Hàng thủy sản |
85.496.321 |
72.913.445 |
17,26 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
50.908.353 |
23.896.145 |
113,04 |
hạt điều |
47.300.303 |
38.438.310 |
23,06 |
Cà phê |
39.012.585 |
41.737.634 |
-6,53 |
sản phẩm từ chất dẻo |
38.194.973 |
36.719.431 |
4,02 |
túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
29.745.082 |
26.204.627 |
13,51 |
đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
24.887.962 |
21.317.831 |
16,75 |
sắt thép các loại |
16.604.709 |
834.008 |
1,890,95 |
sản phẩm từ sắt thép |
14.362.258 |
17.280.958 |
-16,89 |
hạt tiêu |
14.279.903 |
12.844.325 |
11,18 |
sản phẩm gốm, sứ |
13.096.890 |
11.688.022 |
12,05 |
kim loại thường khác và sản phẩm |
11.216.551 |
6.385.019 |
75,67 |
phương tiện vận tải và phụ tùng |
9.837.296 |
11.021.783 |
-10,75 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
6.844.189 |
7.255.938 |
-5,67 |
xơ, sợi dệt các loại |
6.659.919 |
6.081.589 |
9,51 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày |
6.315.225 |
5.669.475 |
11,39 |
sản phẩm từ cao su |
4.944.153 |
3.386.510 |
46,00 |
sản phẩm mây, tre, cói thảm |
4.276.879 |
4.362.654 |
-1,97 |
hàng rau quả |
2.659.071 |
4.833.496 |
-44,99 |
cao su |
1.373.889 |
842.016 |
63,17 |
dây điện và dây cáp điện |
745.503 |
510.508 |
46,03 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
672.745 |
602.825 |
11,60 |
giấy và các sản phẩm từ giấy |
668.099 |
1.028.858 |
-35,06 |
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn