Xuất khẩu chè từ đầu năm đến hết tháng 5/2017
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tháng 1 |
9.155 |
13.463.066 |
Tháng 2 |
8.247 |
12.172.516 |
Tháng 3 |
10.402 |
14.480.595 |
Tháng 4 |
10.645 |
15.842.869 |
Tháng 5 |
11.724 |
20.089.279 |
5 tháng |
50.343 |
76.134.021 |
Nguồn: Số liệu thống kê sơ bộ TCHQ
Thống kê sơ bộ TCHQ thị trường xuất khẩu chè 5 tháng 2017
Thị trường |
5 tháng 2017 |
So sánh cùng kỳ 2016 (%) |
||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
50.343 |
76.134.021 |
19,5 |
17,5 |
Pakistan |
9.539 |
18.735.438 |
-7,99 |
-9,89 |
Nga |
7.477 |
10.052.652 |
16,16 |
11,92 |
Đài Loan |
5.574 |
8.702.821 |
41,98 |
52,53 |
Indonesia |
4.365 |
3.670.536 |
-38,25 |
-41,72 |
Trung Quốc |
3.852 |
5.065.672 |
91,64 |
-13,13 |
Hoa kỳ |
2.259 |
2.571.069 |
-2,80 |
-4,85 |
UAE |
1.611 |
2.384.029 |
101,63 |
96,06 |
Malaysia |
1.287 |
954.207 |
-39,15 |
-34,94 |
Ấn Độ |
1.096 |
1.303.530 |
1.560,61 |
1.491,03 |
Saudi Arabia |
641 |
1.554.951 |
-17,61 |
-15,42 |
Ba Lan |
487 |
846.569 |
10,68 |
37,37 |
Ucraina |
435 |
666.070 |
19,51 |
17,17 |
Thổ Nhĩ kỳ |
275 |
617.305 |
198,91 |
335,12 |
Đức |
143 |
416.219 |
-54,89 |
-11,80 |
Philippines |
48 |
49.693 |
-89,47 |
-95,86 |
Co Oét |
8 |
20.543 |
-80,49 |
-66,84 |
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn