(Nguồn: Vinanet tổng hợp số liệu thống kê của TCHQ)
Mặt hàng |
6 tháng 2017 |
So sánh cùng kỳ năm 2016 (%) |
||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
|
22.558.064.115 |
|
51,28 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
6.176.507.860 |
|
128,51 |
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
6.040.866.463 |
|
46,55 |
điện thoại các loại và linh kiện |
|
2.291.925.382 |
|
36,16 |
vải các loại |
|
988.445.864 |
|
6,96 |
xăng dầu các loại |
1.454.524 |
875.160.217 |
76,73 |
108,64 |
sản phẩm từ chất dẻo |
|
767.507.847 |
|
23,36 |
kim loại thường khác |
201.476 |
710.958.740 |
17,86 |
47,61 |
chất dẻo nguyên liệu |
428.863 |
693.436.529 |
17,83 |
9,68 |
sắt thép các loại |
836.443 |
596.133.423 |
-4,86 |
33,97 |
linh kiện, phụ tùng ô tô |
|
439.027.469 |
|
11,99 |
nguyên phụ liệu dệt, may, da giày |
|
387.805.325 |
|
-1,38 |
sản phẩm từ sắt thép |
|
334.588.950 |
|
30,09 |
sản phẩm hóa chất |
|
307.284.050 |
|
21,54 |
hóa chất |
|
166.541.800 |
|
44,31 |
cao su |
44.535 |
111.955.930 |
10.95 |
82,54 |
sản phẩm từ kim loại thường khác |
|
110.979.148 |
|
7,30 |
giấy các loại |
120.312 |
109.116.494 |
12.40 |
20,04 |
máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
|
106.040.639 |
|
587,24 |
dược phẩm |
|
95.250.269 |
|
-1,52 |
ô tô nguyên chiếc các loại |
5.029 |
92.979.859 |
-46,47 |
-42,31 |
xơ, sợi dệt các loại |
36.529 |
84.742.128 |
5,87 |
8,86 |
sản phẩm từ cao su |
|
72.740.998 |
|
9,93 |
sản phẩm khác từ dầu mỏ |
|
65.115.831 |
|
37,24 |
dây điện và dây cáp điện |
|
61.613.279 |
|
1,69 |
phân bón các loại |
106.114 |
42.144.504 |
58,14 |
39,54 |
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
39.916.851 |
|
97,80 |
phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
|
35.621.780 |
|
29,07 |
hàng điện gia dụng và linh kiện |
|
29.830.409 |
|
53,79 |
sản phẩm từ giấy |
|
28.884.930 |
|
8,07 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
23.566.145 |
|
66,87 |
Hàng thủy sản |
|
21.791.454 |
|
1,41 |
thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
|
19.511.530 |
|
38,51 |
chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
|
18.033.314 |
|
23,35 |
thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
16.014.922 |
|
-6,86 |
chế phẩm thực phẩm khác |
|
13.081.855 |
|
-8,17 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
9.496.170 |
|
83,58 |
hàng rau quả |
|
5.891.938 |
|
73,43 |
gỗ và sản phẩm gỗ |
|
5.321.106 |
|
-4,43 |
quặng và khoáng sản khác |
11.100 |
4.240.875 |
27,44 |
-7,62 |
sữa và sản phẩm sữa |
|
4.206.322 |
|
-11,48 |
dầu mỡ động thực vật |
|
2.521.582 |
|
-3,47 |
nguyên phụ liệu dược phẩm |
|
1.794.061 |
|
-22,98 |
bông các loại |
1.262 |
1.728.764 |
156,50 |
40,08 |
khí đốt hóa lỏng |
892 |
1.015.950 |
-89,46 |
-76,77 |
Nguồn tin: VITIC/Thời báo kinh doanh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn