Trong rổ hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Lào thời gian này, mặt hàng than đá có mức tăng mạnh đột biến, tuy lượng xuất chỉ đạt 50,3 nghìn tấn, trị giá 4,2 triệu USD, nhưng so với cùng kỳ 2016, tăng gấp hơn 16 lần cả về lượng và trị giá (tức tăng 1555,1% về lượng và 1513,78% về trị giá).
Mặt hàng |
6 tháng 2017 |
6 tháng 2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
264.705.316 |
233.659.269 |
13,29 |
xăng dầu các loại |
50.952.902 |
30.342.136 |
67,93 |
sắt thép các loại |
38.037.508 |
44.854.812 |
-15,20 |
phương tiện vận tải và phụ tùng |
24.693.433 |
22.651.371 |
9,02 |
sản phẩm từ sắt thép |
17.610.361 |
14.739.439 |
19,48 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
13.109.897 |
12.736.371 |
2,93 |
phân bón các loại |
10.235.657 |
5.251.256 |
94,92 |
sản phẩm từ chất dẻo |
8.401.709 |
4.709.598 |
78,40 |
clanke và xi măng |
6.334.525 |
9.913.720 |
-36,10 |
Hàng rau quả |
4.675.734 |
2.617.919 |
78,60 |
than đá |
4.281.025 |
265.279 |
1513,78 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
3.799.708 |
4.528.440 |
-16,09 |
dây điện và dây cáp điện |
3.520.360 |
4.337.638 |
-18,84 |
hàng dệt, may |
3.157.675 |
3.277.357 |
-3,65 |
sản phẩm gốm, sứ |
3.021.709 |
2.822.064 |
7,07 |
kim loại thường khác và sản phẩm |
2.307.968 |
3.964.746 |
-41,79 |
giấy và các sản phẩm từ giấy |
2.214.307 |
2.596.597 |
-14,72 |
sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
405.875 |
440.340 |
-7,83 |
Nguồn tin: Vinanet tổng hợp số liệu thống kê của TCHQ
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn