Mặt hàng |
5 tháng 2017 |
5 tháng 2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
2.672.314.614 |
2.263.847.290 |
18,04 |
máy vi tính, sản phẩm đện tử và linh kiện |
790.570.550 |
644.044.460 |
22,75 |
điện thoại các loại và linh kiện |
521.889.647 |
430.225.202 |
21,31 |
giày dép các loại |
218.917.808 |
215.145.183 |
1,75 |
hàng dệt, may |
203.959.480 |
195.153.437 |
4,51 |
hạt điều |
166.473.683 |
121.182.307 |
37,37 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
135.925.588 |
109.790.029 |
23,81 |
túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
121.656.163 |
123.290.362 |
-1,33 |
phương tiện vận tải và phụ tùng |
97.215.556 |
39.406.959 |
146,70 |
hàng thủy sản |
77.373.302 |
63.833.017 |
21,21 |
sản phẩm từ chất dẻo |
53.659.301 |
50.977.214 |
5,26 |
gỗ và sản phẩm gỗ |
35.797.870 |
33.016.968 |
8,42 |
sản phẩm từ sắt thép |
26.204.023 |
31.249.184 |
-16,14 |
hàng rau quả |
24.019.373 |
22.797.139 |
5,36 |
hạt tiêu |
19.086.587 |
23.746.906 |
-19,62 |
cà phê |
13.773.336 |
9.350.955 |
47,29 |
hóa chất |
11.597.974 |
12.917.669 |
-10,22 |
đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
11.008.812 |
5.442.204 |
102,29 |
cao su |
8.041.393 |
3.707.123 |
116,92 |
sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
7.688.636 |
5.605.979 |
37,15 |
bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc |
6.245.706 |
6.787.573 |
-7,98 |
sản phẩm gốm, sứ |
5.602.752 |
5.034.176 |
11,29 |
sản phẩm từ cao su |
4.565.002 |
3.473.464 |
31,43 |
nguyên phụ liệu dệt, may,da, giày |
2.813.220 |
3.360.744 |
-16,29 |
máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
2.510.354 |
1.385.914 |
81,13 |
sản phẩm hóa chất |
1.916.535 |
2.004.172 |
-4,37 |
kim loại thường khác và sản phẩm |
1.035.877 |
944.787 |
9,64 |
gạo |
1.003.874 |
1.402.268 |
-28,41 |
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn