Mặt hàng |
5 tháng 2017 |
5 tháng 2016 |
So sánh +/- (%) |
Tổng |
2.068.281.280 |
2.340.420.155 |
-11,63 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
1.597.772.268 |
1.865.629.951 |
-14,36 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
119.266.572 |
115.797.096 |
3,00 |
Giày dép các loại |
53.539.716 |
46.985.195 |
13,95 |
Hạt tiêu |
37.133.127 |
52.733.966 |
-29,58 |
Hàng dệt, may |
34.220.086 |
44.740.033 |
-23,51 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
31.408.946 |
31.916.923 |
-1,59 |
Hàng thủy sản |
19.912.647 |
23.710.780 |
-16,02 |
Hàng rau quả |
16.571.830 |
8.441.640 |
96,31 |
Túi xách, ví, vali, mũ, ô dù |
13.864.903 |
17.419.604 |
-20,41 |
Hạt điều |
13.276.516 |
10.315.481 |
28,70 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
12.402.766 |
4.793.052 |
158,77 |
Gạo |
10.199.235 |
7.532.184 |
35,41 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
9.686.595 |
6.972.573 |
38,92 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
6.199.245 |
5.323.186 |
16,46 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
5.763.329 |
6.216.057 |
-7,28 |
Sắt thép các loại |
4.565.882 |
9.906.827 |
-53,91 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
2.520.031 |
21.107.291 |
-88,06 |
Chè |
2.384.029 |
1.215.940 |
96,06 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1.455.793 |
1.358.502 |
7,16 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
1.189.661 |
1.220.265 |
-2,51 |
Nguồn tin: VINANET
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn