Thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tính từ đầu năm đến hết tháng 4/2017, Việt Nam đã xuất khẩu sang Đài Loan 769 triệu USD, tăng 21,6% so với cùng kỳ năm 2016.
Thống kê TCHQ xuất khẩu sang Đài Loan 4 tháng 2017
ĐVT: USD
Mặt hàng |
4 tháng 2017 |
4 tháng 2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
769.085.600 |
632.479.119 |
21,60 |
điện thoại các loại và linh kiện |
111.166.896 |
71.548.807 |
55,37 |
máy vi tính, sản phẩm đện tử và linh kiện |
66.171.842 |
57.363.230 |
15,36 |
hàng dệt, may |
63.768.745 |
80.270.476 |
-20,56 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
56.937.014 |
40.642.223 |
40,09 |
sắt thép các loại |
48.906.214 |
3.330.369 |
1.368,49 |
giày dép các loại |
36.974.263 |
31.178.151 |
18,59 |
hàng thủy sản |
28.793.979 |
28.629.129 |
0,58 |
giấy và các sản phẩm từ giấy |
27.904.270 |
25.832.089 |
8,02 |
xơ, sợi dệt các loại |
26.056.051 |
16.286.327 |
59,99 |
gỗ và sản phẩm gỗ |
19.120.653 |
19.194.985 |
-0,39 |
nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
15.150.396 |
11.848.655 |
27,87 |
sản phẩm từ chất dẻo |
14.596.624 |
11.858.945 |
23,09 |
cao su |
14.495.602 |
9.563.481 |
51,57 |
phương tiện vận tải và phụ tùng |
14.250.915 |
12.401.158 |
14,92 |
sản phẩm gốm sứ |
14.243.800 |
16.353.366 |
-12,90 |
sản phẩm từ sắt thép |
12.112.759 |
12.130.708 |
-0,14 |
hàng rau quả |
10.507.758 |
11.488.463 |
-8,54 |
kim loại thường khác và sản phẩm |
9.884.661 |
12.365.058 |
-20,06 |
sản phẩm hóa chất |
7.433.031 |
6.490.437 |
14,52 |
clanhke và xi măng |
7.397.721 |
10.677.650 |
-30,72 |
hóa chất |
6.799.019 |
6.047.243 |
12,43 |
thức ăn gia súc và nguyên liệu |
6.453.508 |
6.659.269 |
-3,09 |
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
6.428.527 |
5.772.077 |
11,37 |
Chè |
6.280.488 |
5.603.858 |
12,07 |
túi xách, ví, vali, mũ, ô dù |
5.202.065 |
5.998.525 |
-13,28 |
sắn và các sản phẩm từ sắn |
5.161.366 |
5.518.833 |
-6,48 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
5.122.845 |
3.944.654 |
29,87 |
sản phẩm từ cáou |
4.555.809 |
4.005.161 |
13,75 |
hạt điều |
4.296.853 |
4.009.216 |
7,17 |
gạo |
4.155.451 |
8.286.926 |
-49,86 |
chất dẻo nguyên liệu |
3.893.399 |
1.275.791 |
205,18 |
đồ chơi,dụng cụ thể thao và bộ phận |
2.545.724 |
1.929.906 |
31,91 |
quặng và khoáng sản khác |
2.102.766 |
2.355.458 |
-10,73 |
than đá |
1.774.673 |
1.130.100 |
57,04 |
dây điện và dây cáp điện |
1.687.011 |
875.331 |
92,73 |
sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1.520.427 |
1.945.336 |
-21,84 |
sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
1.294.941 |
1.554.748 |
-16,71 |
máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
790.747 |
24.594 |
3.115,20 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
210.105 |
145.275 |
44,63 |
phân bón các loại |
176.950 |
244.154 |
-27,53 |
Nguồn tin: VNA
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn