Thống kê TCHQ nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc 4 tháng năm 2017
ĐVT: USD
Mặt hàng |
4 tháng 2017 |
4 tháng 2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
17.145.021.092 |
14.768.776.755 |
16,09 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
3.390.693.340 |
2.616.224.244 |
29,60 |
điện thoại các loại và linh kiện |
2.134.947.737 |
2.008.858.187 |
6,28 |
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
2.090.193.908 |
1.660.998.320 |
25,84 |
vải các loại |
1.736.229.929 |
1.618.643.609 |
7,26 |
sắt thép các loại |
1.527.284.275 |
1.251.334.801 |
22,05 |
nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
675.101.798 |
580.832.008 |
16,23 |
sản phẩm từ chất dẻo |
520.270.210 |
437.231.950 |
18,99 |
hóa chất |
381.754.778 |
307.495.983 |
24,15 |
sản phẩm hóa chất |
329.027.503 |
244.163.250 |
34,76 |
sản phẩm từ sắt thép |
317.676.056 |
296.364.735 |
7,19 |
kim loại thường khác |
301.186.380 |
484.039.782 |
-37,78 |
chất dẻo nguyên liệu |
266.316.778 |
178.367.509 |
49,31 |
xơ, sợi dệt các loại |
251.243.458 |
206.763.287 |
21,51 |
linh kiện phụ tùng ô tô |
220.080.190 |
235.241.111 |
-6,44 |
dây điện và dây cáp điện |
198.707.870 |
153.829.275 |
29,17 |
xăng dầu các loại |
180.282.420 |
151.602.836 |
18,92 |
phân bón các loại |
167.012.452 |
159.905.905 |
4,44 |
thuốc từ sâu và nguyên liệu |
161.721.021 |
111.945.312 |
44,46 |
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
144.729.976 |
102.201.650 |
41,61 |
hàng điện gia dụng và linh kiện |
116.858.153 |
104.028.640 |
12,33 |
sản phẩm từ kim loại thường khác |
108.824.288 |
78.345.165 |
38,90 |
máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
108.601.314 |
139.698.024 |
-22,26 |
gỗ và sản phẩm |
103.718.887 |
77.654.939 |
33,56 |
giấy các loại |
98.015.865 |
88.554.866 |
10,68 |
khí đốt hóa lỏng |
91.559.244 |
64.494.168 |
41,97 |
sản phẩm từ giấy |
83.904.462 |
69.394.370 |
20,91 |
nguyên phụ liệu dược phẩm |
74.370.989 |
70.952.937 |
4,82 |
sản phẩm từ cao su |
73.280.181 |
63.917.966 |
14,65 |
ô tô nguyên chiếc các loại |
72.052.160 |
157.771.458 |
-54,33 |
than đá |
65.370.410 |
63.065.355 |
3,66 |
Hàng rau quả |
59.567.425 |
50.725.629 |
17,43 |
thức ăn gia súc và nguyên liệu |
50.272.563 |
54.046.565 |
-6,98 |
Hàng thủy sản |
38.255.824 |
20.342.841 |
88,06 |
phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
34.297.034 |
32.649.900 |
5,04 |
nguyên phụ liệu thuốc lá |
32.714.396 |
16.637.092 |
96,64 |
cao su |
27.317.313 |
13.713.458 |
99,20 |
dược phẩm |
26.633.101 |
15.474.207 |
72,11 |
quặng và khoáng sản |
19.725.557 |
13.419.395 |
46,99 |
chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
16.665.413 |
15.789.481 |
5,55 |
sản phẩm khác từ dầu mỏ |
15.430.904 |
17.086.699 |
-9,69 |
chế phẩm thực phẩm khác |
12.711.855 |
9.765.938 |
30,17 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
5.182.383 |
6.111.543 |
-15,20 |
dầu mỡ động thực vật |
4.108.060 |
2.760.534 |
48,81 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ bánh kẹo |
3.604.918 |
3.250.476 |
10,90 |
bông các loại |
280.960 |
1.246.462 |
-77,46 |
Nguồn tin: VNA
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn